Cấu tạo của ống gió vuông
-Ống gió vuông được cấu tạo bằng tôn mạ kẽm hoặc inox hoặc thép đơn sơn chống gỉ. Được thiết kế với nhiều kích thước đa dạng phù hợp với tuỳ yêu cầu của hệ thống đường gió. Độ dày có thể lên đến từ 0,5mm đến 1,15mm.
Là phương diện truyền dẫn không khí theo hướng thẳng, không khí đã qua xử lý,không khí tươi, không khí tuần hoàn, không khí thông gió
Ống Gió Vuông Inox
Đối tượng tiêu thụ:Toà nhà cao tầng, Nhà xưởng, Văn phòng, Khách Sạn, Nhà hàng, Căn hộ
Cụ thể của đối tượng dùng là :
- Có thể bọc bảo ôn dùng cho các đường ống gió điều hoà trung tâm.
- Công trình điều hòa, thông gió
- Công trình hệ thống hút bụi, lọc bụi
- Công trình hút khí nóng, khí độc
- Dùng cho hệ thống thông gió, đường cấp và đường hồi máy lạnh công nghiệp.
- Dùng cho hệ thống hút khói bếp nhà hàng, xử lý bụi và xử lý mùi công nghiệp.
ống gió vuông1
Yêu cầu ký thuật của ống gió vuông:
Hệ thống thông không khí (thông gió) phải đảm bảo tính khắt khe về mặt thiết kế kỹ thuật, về lưu lượng và tốc độ chuyển động của dòng không khí. Hệ thống thông gió phải thiết kế đáp ứng được những tiêu chí như:
- Tính ổn định của dòng không khí lưu thông
- Cung cấp đủ lượng không khí cần thiết
- Tính an toàn khi thi công và khi sử dụng
- Tính thẩm mỹ khi hoàn thành
- Tính bền vững của sản phẩm
Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu sản xuất ống gió :Với đặc tính sản phẩm:
+ Giới hạn chảy : 312 N/mm2
+ Độ bền kéo đứt :347 N/mm2
+ Độ giãn dài tương đối :18%
– Chiều dày lớp mạ :5,7 – 8,3 µm
Vật liệu tole được chọn lựa từ các nhà cung cấp uy tín như Hoa Sen, Phương Nam….- Độ bề n lớp mạ: đảm bảo theo tiêu chuẩn SMACNA
Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
(Kích thước tính bằng mm)
Độ Dày
|
0.48
|
0.58
|
0.75
|
0.95
|
1.15
|
V
|
≤450
|
451÷750
|
751÷1500
|
2501÷2200
|
>2200
|
V >15m/s
|
|
|
751÷1200
|
1201÷2200
|
>2200
|
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật
(Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió
Tiết diện chữ nhật |
Cột áp ( Pa)
|
Quy cách vật liệu làm mặt bích
|
≤ 600 |
≤1000
|
Nẹp C |
+ ≤1600 (cột áp thấp)
+ ≤ 1250 ( cột áp trung bình)
+ ≤ 1000 ( cột áp cao) |
≤2000
|
TDC |
+ > 1500 (cột áp thấp)
+ > 1000 ( cột áp trung bình)
+ > 500 ( cột áp cao) |
≤2500
|
Thép góc V 40 x 3.2 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng thép tấm không gỉ
Kích thước tính bằng mm
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn
Ống gió |
Độ dày thép tấm không gỉ |
100 ÷ 500 |
0.50 |
560 ÷ 1120 |
0.75 |
1250 ÷ 2000 |
1.00 |
Mặt bích thép không gỉ
(Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn
Ống gió |
Quy cách vật liệu mặt bích |
≤ 280 |
– 25 x 4 |
320 ÷ 560 |
– 30 x 4 |
630 ÷ 1000 |
– 35 x 6 |
1120 ÷ 2000 |
– 40 x 8 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá
(Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn
Ống gió |
Độ dày của tấm nhôm lá |
100 ÷ 320 |
1.00 |
360 ÷ 630 |
1.50 |
700 ÷ 2000 |
2.00 |
Một số phụ kiện ống gió:
Sản phảm của chúng tôi sau quá trình sản xuất được kiểm tra chất lượng về kích thước, độ mạ bởi phòng KCS trước khi giao cho khách hàng, Để kiểm tra độ dày lớp mạ chúng tôi dùng một số thiêt bị đo độ dày của Đức và Nhật Bản …
Ứng dụng :
– Hệ thống dẫn gió cấp, gió tươi, gió lạnh, gió thải, hệ thống tăng áp, hút mùi phòng rác, vệ sinh, bếp… trong các tòa nhà.
– Hệ thống thải khí cho các hệ thống sấy, thông gió nhà xưởng…
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT LẠNH PHÚ LỘC GIA
Trụ sở: 23/23 Lê Đức Thọ, P. 6, Quận Gò Vấp, TP.HCM
VPGD: 82/19A Đường 27, P. 6, Quận Gò Vấp, TP.HCM
MST: 0304994120
Hotline: 0907 455 657
Email: phulocgia@gmail.com
Website: dieuhoathonggio.com